home *** CD-ROM | disk | FTP | other *** search
/ Personal Computer World 2009 February / PCWFEB09.iso / Software / Resources / Portable Applications / Revo Uninstaller Portable 1.75 / revouninstaller.exe / revouninstaller-portable / lang / vietnamese.ini < prev   
Text (UTF-16)  |  2008-10-04  |  44KB  |  428 lines

  1. ;Language file of Revo Uninstaller
  2. ;This section must use english
  3. [Info]
  4. Language=Việt Nam/Vietnamese 
  5. WebLang=VN
  6. Translator=Nhóm UpdateVN
  7. Codepage=UNICODE 
  8. Version=1.75
  9.  
  10. [Uninstaller Toolbar]
  11. 102 = Hiển thị
  12. 103 = Thông số
  13. 104 = Gỡ bỏ
  14. 105 = Công cụ
  15. 106 = Chế độ tìm kiếm
  16. 107 = Danh sách
  17. 108 = Biểu tượng
  18. 109 = Chi tiết
  19. 110 = Gỡ bỏ
  20. 111 = Xóa trong registry
  21. 112 = Làm mới
  22. 113 = Bạn có muốn gỡ registry đối tượng đã chọn?
  23. 114 = Bạn có muốn gỡ phần mềm đã chọn?
  24. 115 = Tự cập nhật
  25. 116 = Giúp đỡ
  26. 117 = Công cụ giúp đỡ hiện thời...
  27. 118 = Trang chủ...
  28. 119 = Thông tin...
  29. 120 = Bạn không phải là quản trị viên!
  30. 121 = Bạ có muồn gỡ thành phần hệ thống đã chọn?\nDừng lại, trừ khi bạn chắc đang muốn làm!
  31. 122 = Chương trìnhh hiển thị tất các phần mềm đã được cài vào máy bởi người sử dụng. Trong một ít thông tin mẫu hoặc bằng các trình đơn, bạn có thể lấy được nhiều thông tin thêm, đường dẫn, thuộc tính về chương trình. Nét đặc trưng đầu tiên của Revo uninstaller là chế độ tìm kiếm. Với chế độ này bạn có thể linh hoạt trong việc gỡ bỏ ứng dụng (dừng, xóa, đình chỉ tự khởi động)  với một cái nhấn trên ứng dụng.
  32. 123 = Dò tìm:
  33. 124 = Tồn tại:
  34. 125 = Bạn có muốn xóa những thành phần hệ thống đã chọn trong Registry?\nNó có thể cần khi hệ thống hoạt động!
  35. 126 =  đã bỏ tự khởi động!
  36. 127 =  được tự khởi động!
  37. 128 = %s đã cài đặt trong cùng một vị trí %s!\nSẽ có các phần còn lại của cả hai ứng dụng! Kiểm tra cẩn thận cái bạn muốn gỡ bỏ!
  38. 129 = Gỡ bắt buộc
  39.  
  40.  
  41. [Uninstaller List]
  42. 150 = Ứng dụng
  43. 151 = Kích thước
  44. 152 = Phiên bản
  45. 153 = Ngày cài đặt
  46. 154 = Công ty
  47. 155 = Trang chủ
  48. 156 = Chú thích
  49. 157 = Chuỗi gỡ bỏ
  50. 158 = Khóa Registry
  51. 159 = Người đặt
  52.  
  53. [Uninstaller StatusBar]
  54. 201 = Cài đặt: 
  55. 202 = Đang làm việc...
  56.  
  57.  
  58. [Registry Optimizer]
  59. 302 = Chọn nơi để quét
  60. 303 = Start menu
  61.  
  62. [AutoRun Toolbar]
  63. 407 = Chạy
  64. 408 = Dừng
  65. 409 = Bỏ
  66. 410 = Đối tượng :
  67. 411 = Đã kích hoạt :
  68. 412 = Với trình quản lý này bạn không chỉ kích hoạt hoặc đình chỉ khi hệ điều hành khởi động nó còn giúp bạn lấy nhiều thông tin của chương trình đặc biệt khi mà hệ điều hành khởi động. Bạn có thể lấy thông tin của nhà sản xuất chưởng trình đang khởi động, nó mô tả đường dẫn – nời đã lưu trên máy tính, trạng thái của ứng dụng – nó con đang chạy hay không.
  69.  
  70. [AutoRun List]
  71. 450 = Tên chương trình
  72. 451 = Đường dẫn
  73. 452 = Mô tả
  74. 453 = Nhà sản xuất
  75. 454 = Trạng thái
  76. 455 = Vị trí
  77. 456 = Đang chạy
  78. 457 = Không chạy
  79. 458 = Không căn cứ
  80. 459 = Dừng tiến trình
  81. 460 = Chạy tiến trình
  82. 461 = Mở thư mục chứa
  83. 462 = Mở vị trí Registry
  84. 463 = Lưu đường dẫn
  85. 464 = Bỏ những gì đã chọn
  86. 465 = Bỏ những gì không giá trị
  87. 466 = Bỏ những gì không chạy
  88. 467 = Bỏ những gì không kích hoạt
  89. 468 = Thuộc tính...
  90. 470 = Bạn có muốn đống ứng dụng đã chọn?\nNhững gì chưa lưu sẽ bị mất!
  91. 471 = Bạn có muốn xóa đối tượng đã chọn?
  92. 472 = Bạn có muốn xóa tất cả đối tượng không có giá trị?
  93. 473 = Bạn có muốn xóa tất cả đối tượng không chạy?
  94. 474 = Bạn có muốn xóa tất cả đối tượng không được kích hoạt?
  95. 475 = Lệnh không tồn tại!
  96. 476 = Không biết
  97. 477 = Bỏ kích hoạt tự khởi động
  98. 478 = Kích hoạt tự khởi động
  99.  
  100. [Outlook Control]
  101. 300 = Tối ưu hóa
  102. 301 = Tối ưu hóa Registry
  103. 400 = Quản lý tự chạy 
  104. 500 = Dọn dẹp
  105. 501 = Dọn trình duyệt
  106. 600 = Dọn MS Office
  107. 700 = Dọn Windows
  108. 800 = Xóa dữ liệu
  109. 900 = Xóa không thể phục hồi
  110. 2100 = Công cụ Windows
  111. 2200 = Dọn các tập tin cũ
  112.  
  113. [Track Cleaner Browsers]
  114. 507 = Xóa tất cả
  115. 508 = Xóa lịch sử và các trang đã truy cập
  116. 509 = Xóa lịch sử thanh địa chỉ
  117. 510 = Xóa tập tin tạm thời
  118. 511 = Xóa Cookies
  119. 512 = Xóa tập tin Index.dat
  120. 513 = Thực hiện
  121. 514 = Xóa lịch sử tải về
  122. 515 = Xóa lịch sử Session
  123. 516 = Xóa lịch sử
  124. 517 = Gỡ bỏ
  125. 518 = Bạn có muốn xóa tất cả lịch sử đã chọn?
  126. 521 = Bạn có muốn xóa lịch sử Internet Explorer?
  127. 522 = Bạn có muốn xóa lịch sử Firefox?
  128. 523 = Bạn có muốn xóa lịch sử Opera?
  129. 524 = Bạn có muốn xóa lịch sử Netscape?
  130. 525 = Trình duyệt của bạn đã ghi lại tất cả chi tiết khi ghé vào một trang nào đó. Nó có thể tới trình duyệt của HDH và bất cứ ai cũng có thể biết bạn đã ghé trang web nào! Với dọn dẹp trình duyệt, bạn có thể xóa tất cả những tập tin tạm như hình ảnh, phim bạn đã xem và tất cả các trang bạn đã ghé. Xóa các tập tin tạm sẽ giúp giải phóng dung lượng trên ổ đĩa cứng.
  131. 526 = Đóng trình duyệt trước khi dọn dẹp
  132. 527 = Tập tin Index.dat sẽ được xóa khi máy khởi động lại
  133. 599 = Dọn dẹp hoàn tất
  134.  
  135. [Track Cleaner Office]
  136. 601 = Xóa
  137. 607 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS Word
  138. 608 = Gồm Word 2000, Word XP, Word 2003 và Word 2007
  139. 609 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS Excel
  140. 610 = Gồm Excel 2000, Excel XP, Excel 2003 và Excel 2007
  141. 611 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS Access
  142. 612 = Gồm Access 2000, Access XP, Access 2003  và Access 2007
  143. 613 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS PowerPoint
  144. 614 = Gồm PowerPoint 2000, PowerPoint XP, PowerPoint 2003 và PowerPoint 2007
  145. 615 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS FrontPage
  146. 616 = Gồm FrontPage 2000, FrontPage XP, FrontPage 2003 và FrontPage 2007
  147. 617 = Dọn MS Office cho phép xóa lịch sử tài liệu gần đây hay mở nhất của MS Word, Excel, Access, PowerPoint và Front Page. Nếu bạn không muốn một ai đó thấy được bảng tính, văn bản đã mở hoặc các tập tin khác tạo bởi MS Office thì bạn hãy nhấn nút "Xóa". Các tài liệu gần đây bạn mở sẽ không còn nằm trong danh sách.
  148.  
  149. [Track Cleaner Windows]
  150. 701 = Xóa
  151. 707 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây
  152. 708 = Xóa lịch sử của Start Menu Run
  153. 709 = Xóa lịch sử tìm gần đây
  154. 710 = Xóa Printers, lịch sử tìm Computers and People 
  155. 711 = Xóa bộ nhớ đệm
  156. 712 = Xóa lịch sử tập tin gần đây của "MS Paint"
  157. 713 = Xóa lịch sử tập tin gần đây của "MS Wordpad"
  158. 714 = Xóa lịch sử đã mở registry
  159. 715 = Xóa lịch hộp thoại mở
  160. 716 = Xóa lịch sử thư mục đã mở, lưu
  161. 717 = Dọn thùng rác
  162. 718 = Xóa tập tin tạm của hệ điều hành
  163. 719 = Xóa nhật ký click Start Menu
  164. 720 = Microsoft Windows đã giữ nhiều thứ bạn có thể làm với máy tính tìm lại những gì mình đã tìm như tập tin, thư mục; lịch sử các tập tin đã mở gần đây; lịch sử mở, lưu trong hộp thoại khác với ứng dụng đã cài trên máy tính và những cái khác. Với Dọn Windows bạn có thế xáo hết lịch sử và tập tin mục tạm. Bạn cũng có thể làm rỗng thùng rác và xóa tập tin tạm, từ đó giải phóng dung lượng cho ổ cứng. 
  165. 721 = Lịch sử chạy sẽ được xóa sau khi tiến trình explorer.exe khởi động lại
  166. 722 = Dấu vết trên Windows Registry
  167. 723 = Dấu vết trên ổ cứng
  168. 724 = Xóa tập tin bộ nhớ rác
  169. 725 = Xóa tập tin kiểm tra đĩa phân mảng đã khôi phục
  170.  
  171.  
  172. [Evidence Remove]
  173. 802 = Thực hiện
  174. 803 = Đang xóa
  175. 804 = Hãy đợi trong khi tiến trình xóa đang làm việc
  176. 805 = Hoàn tất
  177. 806 = Đánh dấu trên ổ đĩa mà tất cả dữ liệu trên đó bạn muốn xóa. Công cụ này chỉ ảnh hưởng đến những dữ liêu đã bị xóa. Cảnh báo: Sau khi tiến trình hoàn tất thì tất cả dữ liệu đã xóa sẽ không thể phục hồi!
  178. 807 =Khi bạn xóa dữ liệu trong thùng rác thì các tập tin sẽ bị mất nhưng nó không bị tẩy đi trên ổ cứng. Công cụ này sẽ xóa vĩnh viên tập tin và thư mục, những gì đã xóa nhưng vẫn còn trên ổ cứng vật lý. Không công cụ nào có thể phục hồi lại được , kết quả vẫn luôn là một hoặc nhiều dữ liệu xóa với xóa dữ liệu sẽ không phục hồi được!
  179. 808 = Bạn có muốn xóa tất cả những tập tin đã xóa trên ổ đĩa đã chọn?
  180.  
  181. [Unrecoverable  Delete ]
  182. 912 = Danh sách thư mục và tập tin sẽ xóa không thể phục hồi
  183. 913 = Tập tin
  184. 914 = Thư mục
  185. 915 = Thêm tập tin bạn muốn xóa khỏi hệ thông. Tập tin này sẽ không thể phục hồi lại bằng bất kỳ công cụ phần mềm nào hoặc can thiệp vật lý!
  186. 916 = Thêm thư mục bạn muốn xóa khỏi hệ thông. Thư mục này sẽ không thể phục hồi lại bằng bất kỳ công cụ phần mềm nào hoặc can thiệp vật lý!
  187. 917 = Thêm tập tin muốn xóa
  188. 918 = Thêm thư mục muốn xóa
  189. 919 = XÓA VĨNH VIỄN
  190. 920 = Xóa danh sách
  191. 921 = Nếu bạn muốn xóa tập tin, thư mục một cách bảo mật và không ai có thể phục hồi tập tin và thư mục này bằng bất kỳ công cụ nào, hãy dùng công cụ xóa không thể phục hồi. Xóa tập tin trong thùng rác thì không vĩnh viễn. Nó vẫn còn tồn tại trên ổ cứng, và có thể phục hồi lại một cách dễ dàng. Công cụ này sẽ xóa tập tin, thư mục trên ổ cứng vật lý, không thể phục hồi được. 
  192. 922 = Bạn có muốn xóa vĩnh viễn tập tin và thư mục đã chọn?
  193.  
  194. [Options Tree]
  195. 1001 = Thông số
  196. 1100 = Chung
  197. 1200 = Gỡ bỏ
  198.  
  199. [General]
  200. 1101 = Ngôn ngữ hiện thời:
  201. 1102 = Bật chế độ cao
  202. 1103 = Kiểm tra nâng cấp khi khởi động
  203.  
  204. [Uninstaller Options]
  205. 1201 = Hiển thị hệ thông nâng cấp
  206. 1202 = Hiển thị thành phần hệ thống
  207. 1203 = Kích hoạt chế độ nạp nhanh
  208. 1204 = Chỉ gỡ bỏ bằng công cụ của ứng dụng 
  209. 1205 = (Không hỗ trợ trên Windows Vista)
  210. 1206 = Tạo điểm phục hồi hệ thống trước khi gỡ bỏ 
  211. 1207 = Xóa tập tin và thư mục còn thừa lại vào thùng rác
  212.  
  213.  
  214. [Auto Update]
  215. 1907 = Nâng cấp
  216. 1908 = Thông tin phiên bản
  217. 1909 = Phiên bản hiện tại:
  218. 1910 = Phiên bản mới nhất:
  219. 1911 = TẢI VỀ
  220. 1912 = Lấy phiên bản mới nhất
  221. 1913 = Có gì mới?
  222. 1914 = Đang kiểm tra...
  223. 1915 = Lỗi kết nối...
  224. 1916 = DỪNG
  225. 1917 = Đã tải về %s của %s
  226. 1918 = Đã tải về %s (không biết dung lượng)
  227. 1919 = Revo Uninstaller không thể kết nối tới www.revouninstaller.com. Hãy kiểm tra đường truyền đang hoạt động và tường lửa không khóa Revo Uninstaller 
  228. 1920 = Lỗi: Kiểm tra phiên bản mới thất bại. Không có kết nối internet.
  229.  
  230. [WinTools]
  231. 2110 = Chạy
  232. 2111 = Đây là một số công cụ hữu dụng và là thành phần của hệ điều hành. Một trong số chúng là những câu lệnh rắc rối, khó có thể truy cập. Hệ điều hành cho bạn chỉ với 1 cú nhấp sẽ có hơn 10 công cụ chờ sẵn, bạn có thể sử dụng cho công việc hằng ngày
  233. 2112 = Bạn có thể phục hồi lại máy của mình về một vị trí nào đó mà bạn đã thiết lập khi có sự cố mà không làm mất các dữ liệu cá nhân của bạn. Hệ thống sẽ theo dõi sự thay đổi của các ứng dụng và có thể tạo ra một điểm phục hồi dễ dàng.
  234. 2113 = Bạn có thể sử dụng nó để hiển thị thông tin về hoạt động của hệ thống, thiết lập kết nối Internet, thiết bị mạng. Với cô cụ này, bạn có thể quét, kiểm tra kết nối.
  235. 2114 = Bạn có thể sử dụng nó để hiển thị thông tin các thiết lập TCP/IP hiện thời và các thiết lập khác như máy chủ DNS, DHCP. Thiết lập đầy đủ của giao thức TCP/IP, địa chỉ IP, địa chỉ MAC,.....
  236. 2115 = Bạn có thể sử dụng nó để kiểm tra trạng thái bảo mật của máy tính như Virus, tường lửa và tự động cập nhật. Nếu có vấn đề thì chương trình sẽ đưa ra cảnh báo và làm thế nào để bảo vệ máy tính tốt hơn.
  237. 2116 = Bạn có thể sử dụng nó để: hiển thị thông tin cơ bản về hệ thống như bộ xử lý (CPU), bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM). Hiển thị và thiết lập chương trình để tìm thông tin của các thiết bị, kết nối. Trả về kết quả cho Microsft hoặc quản trị viên khi có lỗi.
  238. 2117 = Nó là một phần của hệ thống thu nhặt các thông tin, thông tin thiết lập của máy chủ và máy con. Bao gồm có thiết lập phần cứng, phần mềm, trình điều khiển,....Nó là công cụ hỗ trợ bạn có thể lấy thông tin một cách nhan nhất về hệ thống của bạn
  239. 2118 = Là một thành phần của hệ điều hành, nó hiển thị tất cả các giao thức TCP, cổng UDP trên máy tính,....
  240. 2119 = Cộng cụ này giả lập một bàn phím trên màn hình và cho phép người sử dụng nhập dữ liệu bằng các công cụ trỏ. Nó cũng là một phương thức để tránh tình trạng ăn cắp dữ liệu được nhập từ bàn phím, bàn phím này sẽ giới hạn mức độ bị đánh cắp.
  241. 2120 = Công cụ giúp chống phân mảng trên ổ đĩa cứng hiệu quả. Bạn có thể truy xuất dữ liệu nhanh hơn. Nó cũng củng cố lại được chỗ trống trên ổ cứng.
  242. 2121 = Bạn có thể bắt đầu, dừng, tạm dừng, kích hoạt, loại bỏ các thành phần dịch vụ trên máy tính. Hiển thị trạng thái của các dịch vụ.
  243. 2122 = Bạn có thể quản lý những tài nguyển được chia sẻ thông qua mạng. Bạn có thể kết nối, tạo thư mục chia sẻ, xem các tài nguyên, thư mục của các máy tinh trong cùng hệ thống mạng. Xem danh sách các máy tính sử dụng.
  244. 2123 = Công cụ thiết lập chính sách của người dùng......
  245. 2124 = Add/Remove Windows Components giúp bạn quản lý các thành phần của Windows trên máy tính của bạn. Sau khi hệ thống đã được cài đặt, bạn có thể sử dụng nó để thêm các thành phần của Windows không có khi cài mặc định, hoặc để gỡ bỏ các thành phần không cần 
  246. 2125 = Công cụ Microsoft Windows Malicious Software Removal kiểm tra hệ sức khỏe thống đang hoạt động bằng phương pháp riêng, có những phần mềm độc hại giúp sẽ bạn loại bỏ các phần mềm đó. Các mối nguy hiểm này bao gồm viruses, worms, và Trojan horses. Khi tiến trình quét và diệt hoàn tất, chương trình sẽ thống kê kế quả, bao gồm tất cả các chương trình độc đã phát hiện và đã xóa.
  247.  
  248.  
  249. [Junk Files Cleaner Options]
  250. 2202 = Ổ đĩa để quét:
  251. 2203 = Dạng
  252. 2204 = Mô tả
  253. 2205 = Thêm
  254. 2206 = Bỏ
  255. 2207 = Đặt mặc định
  256. 2208 = Dọn tập tin rác::Chung
  257. 2209 = Dọn tập tin rác::Chặn
  258. 2220 = Mẫu để quét:
  259. 2221 = Bạn có thể dùng ký tự (?,*) cho những ký tự không biết
  260. 2222 = Thêm mẫu
  261. 2223 = Thêm mẫu chặn
  262. 2224 = Bạn có thể dùng ký tự (?,*) cho những ký tự không biết
  263. 2225 = Mẫu chặn:
  264. 2226 = Xóa tập tin vào thùng rác
  265. 2227 = Bỏ qua những tập tin được truy cập cách đây 24 giờ
  266.  
  267. [Junk Files Cleaner Tool]
  268. 2306 = Quét
  269. 2307 = Xóa
  270. 2308 = Đang quét
  271. 2309 = Hãy đợi trong khi tiến trình quét đang hoạt động
  272. 2310 = Bỏ qua
  273. 2311 = Tên
  274. 2312 = Kích thước
  275. 2319 = Tập tin:
  276. 2320 = Tổng kích thước:
  277. 2323 = Những tập tin này đang sử dụng\n không thể xóa bây giờ
  278. 2324 = Bạn hãy chọn ít nhất một ổ đĩa để quét
  279. 2325 = Xóa tập tin rác tìm thấy những tập tin không cần thiết trên máy tính của bạn. Thông thường, các tập tin  này tạo bởi ứng dụng nhưng khi tạo ra thì không cần thiết đến nó. Bạn có thể xóa nó để tăng tốc độ cho máy và giải phóng đĩa cứng.
  280. 2326 = Tập tin
  281. 2327 = Đang xóa tập tin
  282.  
  283. [ContextMenu Junk Files Cleaner]
  284. 2313 = Mở
  285. 2314 = Tìm trên Google 
  286. 2315 = Mở thư mục chứa
  287. 2316 = Thuộc tính...
  288. 2317 = Đánh dấu tất cả
  289. 2318 = Bỏ đánh dấu tất cả
  290. 2321 = Chọn tất cả
  291. 2322 = Bỏ chọn tất cả
  292.  
  293. [TopMost Window]
  294. 4002 = Thông số
  295. 4003 = Mở cửa sổ chính
  296. 4004 = Chế độ kéo & thả
  297. 4005 = Chế độ tìm kiếm
  298. 4006 = Kích thước
  299. 4007 = Nhỏ
  300. 4008 = Trung bình
  301. 4009 = Lớn
  302. 4010 = Kích thước cửa sổ
  303. 4011 = THOÁT
  304. 4012 = Gỡ bỏ
  305. 4013 = Dừng tự khởi động
  306. 4014 = Dừng tiến trình
  307. 4015 = Dừng và xóa tiến trình
  308. 4016 = Mở thư mục lưu
  309. 4017 = Thông tin
  310. 4018 = Thuộc tính
  311. 4019 = BỎ QUA
  312. 4020 = Chỉ hỗ trợ 1 tập tin tại một thời điểm!
  313. 4021 =Bạn đã thả thư mục, hãy kéo và thả tập tin!
  314. 4022 = Xóa hoặc gỡ bỏ:
  315. 4023 = Chưa quyết định! Thử trên một cửa sổ khác hoặc biểu tượng.
  316. 4024 = Không thể chạy chương trình xóa!\n Hãy gỡ bỏ chương trình trong mục gỡ bỏ.
  317. 4025 = Không có gói cài đặt!\nThủ thuật: Lấy thông tin chương trình và\n thử gỡ trên cửa sổ chính!
  318. 4026 = Ứng dụng đã khóa trong mục tự khởi động!\nThủ thuật: Nếu bạn muốn kích hoạt trở lại, sử dụng công cụ tự khởi động!
  319. 4027 = Ứng dụng khong có trong thư mục!\nThủ thuật: Hãy tìm nơi chứa ứng dụng, tìm trên www.google.com!
  320. 4028 = Bạn có muốn đóng ứng dụng đã chọn?\nNhững gì chưa lưu sẽ bị mất!
  321. 4029 = Gỡ bỏ
  322. 4030 = Bạn có muốn đóng và xóa ứng dụng đã chọn?\nNhững gì chưa lưu sẽ mất!
  323. 4031 = Bạn có muốn đóng Windows Explorer?\n Start menu và task bar sẽ mất!
  324. 4032 = Tự khởi động với Windows
  325. 4033 = Trong suốt
  326.  
  327. [Scan After Uninstall]
  328. 4210 = Vị trí
  329. 4211 = Khóa
  330. 4212 = Giá trị
  331. 4213 = Ngày
  332. 4214 = Tập tin
  333. 4215 = Chọn một đối tượng để thực hiện lệnh này!
  334. 4216 = Quét sau khi gỡ bỏ
  335. 4217 = Chọn tất cả
  336. 4218 = Bỏ chọn tất cả
  337. 4219 = Xóa
  338. 4220 = Tập tin còn sót lại
  339. 4221 = Registry còn sót lại
  340. 4222 = Đang quét trước khi gỡ bỏ...hãy đợi
  341. 4223 = Đang chạy công cụ gỡ bỏ...
  342. 4224 = Hãy chọn tập tin, thư muc, registry còn sót lại để gỡ bỏ hết
  343. 4225 = Đang quét sau khi gỡ bỏ...hãy đợi
  344. 4226 = Hãy kiểm tra cẩn thận!
  345. 4227 = Đóng
  346. 4228 = Tập tin còn lại sẽ bị xóa sau khi khởi động lại
  347. 4229 = Chạy ứng dụng gỡ bỏ thất bại!\nCó thể bỏ lệnh thất bại!
  348. 4230 = Trở về
  349. 4231 = Tiếp tục
  350. 4232 = Chọn một chế độ gỡ bỏ
  351. 4233 = Các chế độ
  352. 4234 = Có sẵn - chỉ chạy trình gỡ bỏ của ứng dụng không quét gì thêm
  353. 4235 = An toàn - bao gồm chế độ có sẵn và tìm thêm các đối tượng còn lại của ứng dụng trên bảng đăng ký và ổ cứng an toàn và xóa chúng. Chế độ nhanh nhất.
  354. 4236 = Trung bình - bao gồm chế độ an toàn và tìm các đối tượng còn lại của ứng dụng trên bảng đăng ký và ổ cứng
  355. 4237 = Cấp cao - bao gồm chế độ trung bình, quét sâu tất cả các khóa đăng ký và ổ cứng để tìm những gì còn lại liên quan đến ứng dụng. Chế độ chậm nhất.
  356. 4238 = Phân tích dữ liệu của ứng dụng trước khi gỡ.
  357. 4239 = Khởi động trình gỡ bỏ của ứng dụng mặc định.
  358. 4240 = Nhấn "Tiếp tục" để bắt đầu dò các tập tin, thư mục, khóa đăng ký còn lại sau khi trình gỡ bỏ hoàn tất.
  359. 4241 = Đang phân tích và gỡ bỏ.
  360. 4242 = Quét sau khi gỡ
  361. 4243 = Quét sau trình gỡ bỏ của ứng dụng. Đang tìm các tập tin, thư mục, khóa đăng ký còn lại có liên quan đến ứng dụng đã gỡ bỏ. Hãy đợi….
  362. 4244 = Đối tượng khóa đăng ký còn lại
  363. 4245 = Đối tượng khóa đăng ký:
  364. 4246 = Ghi chú: Hãy cẩn thận khi chọn các đối tượng! Chỉ những đối tượng in đậm đã đánh dấu và các đối tượng con sẽ bị xóa!
  365. 4247 = Tồn tại tập tin và thư mục còn lại
  366. 4248 = Đối tượng tồn tại:
  367. 4249 = Máy tính
  368. 4250 = Revo Uninstaller không thể khởi động trình gỡ bỏ của ứng dụng. Có thể lệnh gỡ bỏ không có giá trị hoặc trình gỡ bỏ bị hỏng. Bạn có thể nhần nút “Trở về” và thử chế độ gỡ bỏ khác.
  369. 4251 = Trình gỡ bỏ của ứng dụng đã hoàn tất. Revo Uninstaller không quét những gì còn lại. Bạn có thể nhần nút “Trở về” và thử chế độ gỡ bỏ khác để quét tập tin, thư mục và khóa đăng ký còn lại.
  370. 4252 = Revo Uninstaller đã hoàn tất thủ tục gỡ bỏ nhưng những gì còn lại không tồn tại. Bạn có thể nhần nút “Trở về” và thử chế độ gỡ bỏ khác để quét sâu hơn.
  371. 4253 = Revo Uninstaller đã hoàn tất thủ tục gỡ bỏ. Nếu bạn muốn tìm những gì còn lại, Bạn có thể nhần nút “Trở về” và thử chế độ gỡ bỏ khác để quét sâu hơn.
  372. 4254 = Hoàn tất
  373. 4255 = Bạn có muốn bỏ những tập tin đã chọn vào thùng rác không? 
  374. 4256 = Bạn có muốn xóa các đối tượng đăng ký đã chọn không?
  375. 4257 = Revo Uninstaller hoàn tất thủ tục gỡ bỏ!
  376. 4258 = Bạn có chắc là không xóa những gì còn sót lại trong nơi đăng ký (Registry) và sang bước kế tiếp?
  377. 4259 = Bạn có chắc là không xóa những thư mục, tập tin sót lại và sang bước kế tiếp? 
  378. 4260 = Quét các mục sót lại hoàn tất. Nhấn nút “Next” để xem kết quả!
  379. 4261 = Đang tạo điểm khôi phục hệ thống...
  380. 4262 = Tạo điểm khôi phục hệ thống thất bại!
  381. 4263 = Tạo điểm khôi phục hệ thống đã vô hiệu hóa (trong Tùy chọn->Trình gỡ bỏ)
  382. 4264 = Tạo điểm khôi phục hệ thống hoàn tất! 
  383.  
  384. [About]
  385. 4300 = Phiên dịch:
  386.  
  387. [ContextMenu Uninstaller]
  388. 5000 = Lệnh
  389. 5001 = Thông tin
  390. 5002 = Tìm trên Google
  391. 5004 = Vị trí cài đặt
  392. 5005 = Mở đường dẫn thông tin...
  393. 5006 = Mở đường dẫn giúp đỡ...
  394. 5007 = Mở đường dẫn nâng cấp...
  395. 5008 = Mở khóa Registry...
  396.  
  397. [Common]
  398. 10000 = Đồng ý
  399. 10001 = Bỏ qua
  400. 10002 = Giúp đỡ
  401. 10003 = Nạp
  402. 10004 = Công cu giúp đỡ hiện thời
  403. 10005 = Trang chủ
  404. 10006 = Thông tin
  405. 10007 = Thông báo
  406. 10008 = Lỗi
  407.  
  408. [Tooltips]
  409. 2000 = Chuyển sang chế độ gỡ
  410. 2001 = Hiện bảng công cụ
  411. 2002 = Điều chỉnh thiết lập theo ý bạn
  412. 2003 = Chuyển sang chế độ tìm kiếm
  413. 2004 = Thay đổi cách hiển thị ứng dụng đã cài
  414. 2005 = Gỡ bỏ ứng dụng
  415. 2006 = Xóa đường dẫn registry
  416. 2007 = Làm mới danh sách ứng dụng
  417. 2008 = Nâng cấp phiên bản hiên thời của bạn lên phiên bản mới nhất
  418. 2009 = Tìm thêm thông tin và trả lời các câu hỏi về phần mềm
  419. 404 = Bắt đầu chọn ứng dụng
  420. 405 = Dừng và đóng ứng dụng đã chọn
  421. 406 = Gỡ bỏ ứng dụng từ danh sách tự khởi động
  422. 506 = Xóa thông số
  423. 605 = Xóa thông số
  424. 705 = Xóa thông số
  425. 2106 = Chạy công cụ đã chọn
  426. 2304 = Quét tập tin không cần thiết tùy theo thiết lập
  427. 2305 = Xóa tập tin đã đánh dấu vào thùng rác.
  428.